Danh sách địa chỉ nhân đạo được nhận trợ giúp
- Thứ sáu - 01/07/2016 04:41
- |In ra
- |Đóng cửa sổ này
TT | Họ và tên | Năm sinh | Địa chỉ | Hoàn cảnh địa chỉ nhân đạo | Đơn vị đăng ký nhận trợ giúp | Mức trợ giúp/tháng | Thời gian trợ giúp (năm) | ||
Nam | Nữ | Gia đình | Bản thân đối tượng | ||||||
HUYỆN VĨNH LINH | |||||||||
1 | Hồ Ngọc Quyền | 1978 | Tùng Luật - Vĩnh Giang | Hộ nghèo | Suy thận | Bưu điện tỉnh Quảng Trị | 200,000 | 3 | |
2 | Hoàng Văn Toản | 2000 | Đông Luật - Vĩnh Thái | Hộ nghèo, mẹ bị tâm thần | Học giỏi, lớp 10 | Công ty Điện Lực Quảng Trị | 200,000 | 3 | |
3 | Tạ Quang Long | 2006 | Nam Cường - Vĩnh Nam | Hộ nghèo, gia đình khó khăn | Thường xuyên ốm đau | Ngân hàng NN&PTNT Quảng Trị | 200,000 | 3 | |
4 | Đồng Thị Hằng | 2008 | Lê Xá - Vĩnh Sơn | Không có bố, mẹ bỏ đi | Ở với ông bà ngoại | Công ty TNHH MTV Lâm Nghiệp Bến Hải | 200,000 | 3 | |
HUYỆN CAM LỘ | |||||||||
5 | Hồ Nhật Đăng | 2010 | Tân Sơn - Cam Nghĩa | Khó khăn | Tim bẩm sinh | Ngân hàng NN&PTNT Quảng Trị | 200,000 | 3 | |
6 | Nguyễn Thị Thảo Uyên | 2012 | Bảng Sơn 3 - Cam Nghĩa | Khó khăn | Tim bẩm sinh | Công ty TNHH Xây dựng Tuấn Tiến | 200,000 | 3 | |
7 | Võ Như Thành | 2004 | Định Sơn - Cam Nghĩa | Khó khăn | Bại não | Công ty Xăng dầu Quảng Trị | 200,000 | 3 | |
8 | Nguyễn Thị Linh Đan | 2012 | Đội 7 - An Bình - Cam Thanh | Hộ nghèo | Bại não | Công ty QL&XD đường bộ Quảng Trị | 200,000 | 3 | |
9 | Nguyễn Thị Khánh Ngọc | 2012 | Phú Ngạn - Cam Thanh | Hộ nghèo | Tim bẩm sinh | Công ty Thủy Điện Quảng Trị | 200,000 | 3 | |
10 | Trần Quốc Bảo | 2007 | Mộc Đức - xã Cam Hiếu - Cam Lộ | Hộ nghèo | Mô côi cả cha lẫn mẹ | Trung tâm Khoa học Lâm nghiệp Bắc Trung Bộ | 200,000 | 3 | |
11 | Trần Minh Tiến | 2013 | Mộc Đức - xã Cam Hiếu - Cam Lộ | Hộ nghèo | Mô côi cả cha lẫn mẹ | Công ty TNHH Sông Lam | 200,000 | 3 | |
12 | Trần Thị Vẽ | 2002 | Cam Phú 3 - Cam Thành - Cam Lộ | Mồ côi cha mẹ | Học sinh lớp 8 | Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Quảng Trị | 500,000 | 5 | |
HUYỆN TRIỆU PHONG | |||||||||
13 | Nguyễn Hữu Phúc | 2005 | Phú Liêu - Triệu Tài | Hộ nghèo, có 2 người tâm thần | Học lớp 5, học lực khá | Công ty Viễn Thông Quảng Trị | 200,000 | 3 | |
14 | Nguyễn Thị Huỳnh Ly | 2002 | Phú Liêu - Triệu Tài | Gia đình đặc biệt khó khăn | Học lớp 7, học lực khá | Công ty Viễn Thông Quảng Trị | 200,000 | 3 | |
15 | Hoàng Thủy Tiên | 1999 | Đội 6 - Ái Tử - Triệu Ái | Cận nghèo | Học giỏi, lớp 10 | Ngân hàng NN&PTNT Quảng Trị | 200,000 | 3 | |
16 | Võ Hoài Nam | 2005 | Nại Hiệp - Triệu Ái | Hộ nghèo | Ung thư máu, học lớp 4 | Công ty TNHH MTV Lâm Nghiệp Đường 9 | 200,000 | 3 | |
17 | Trần Minh Sáng | 1974 | An Lưu - Triệu Sơn | Hộ nghèo | Bị tai nạn, bại liệt | Công ty TNHH Thương Mại số 1 | 150,000 | 3 | |
18 | Nguyễn Thị Diệu Quỳnh | 1997 | TK3 - Ái Tử - Triệu Ái | Mẹ bị bại liệt | Mồ côi cha, đang đi học | Công ty Bảo hiểm Bảo Việt Quảng Trị | 200,000 | 3 | |
HUYỆN ĐAKRÔNG | |||||||||
19 | Hồ Thị Loan | 1996 | Xa Rúc - Hướng Hiệp | Hộ nghèo | Mồ côi cha | Ngân hàng CSXH tỉnh Quảng Trị | 300,000 | 3 | |
20 | Hồ Văn A Dậu | 2010 | Làng Cát - KrôngKlang | Khó khăn | Đang học mầm non | Công ty TNHH MTV Lâm Nghiệp Bến Hải | 200,000 | 3 | |
21 | Hồ Thị Thanh Huyền | 2000 | Hà Bạc - Hướng Hiệp | Khó khăn | Mồ côi cha, mẹ bỏ đi | Công ty Bảo hiểm Bảo Việt Quảng Trị | 200,000 | 3 | |
22 | Hồ Văn Muôn | 2007 | Làng Cát - KrôngKlang | Hộ nghèo | Bại não | Công ty CP Du lịch Mê Kông | 200,000 | 3 | |
23 | Hồ Thị Duyên | 1999 | Phú Thiềng - Mò Ó | Hộ nghèo | Bị nhiễm chất độc da cam | Công ty CP Xây dựng tổng hợp Quảng Trị | 200,000 | 3 | |
HUYỆN HẢI LĂNG | |||||||||
24 | Lê Thị Thu Thủy | 2004 | Mỹ Thủy - Hải An - Hải Lăng | Hộ nghèo | Không có cha | Ban Quản lý Khu kinh tế | 200,000 | 3 | |
25 | Lưu Thị Hải Yến | 2002 | Trung Đơn - Hải Thành - Hải Lăng | Hộ nghèo | Học sinh, ba mẹ ly thân | Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Quảng Trị | 500,000 | 5 | |
THỊ XÃ QUẢNG TRỊ | |||||||||
26 | Trương Tiến Đạt | 2003 | KP2 phường An Đôn- thị xã Quảng trị | Hộ nghèo | Mồ côi cha | Đảng ủy Khối cơ quan tỉnh | 200,000 | 5 | |
27 | Nguyễn Đăng Quân | 2007 | Kp5, phường An Đôn | Hộ Nghèo, | Học sinh lớp 4, mồ côi cha | Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Quảng Trị | 500,000 | 5 | |
THÀNH PHỐ ĐÔNG HÀ | |||||||||
28 | Phạm Thị Diệu Linh | 1996 | KP 1A - phường Đông Lễ - Đông Hà | Khó khăn | Bị thiểu năng trí tuệ từ nhỏ, sống phụ thuộc vào gia đình, không tự phục vụ được. | Trung tâm Khoa học Lâm nghiệp Bắc Trung Bộ | 200,000 | 3 | |
29 | Lê Văn Bình | 1999 | KP9 - phường Đông Lễ - Đông Hà | Khó khăn | Mồ côi cha, hiện đang học lớp 12- trường THPT Chế Lan Viên. Mẹ làm thợ phụ hồ kiếm tiền nuôi 3 người con và bà ngoại (kinh tế bấp bênh). | Văn phòng Tỉnh ủy | 200,000 | 3 | |
30 | Nguyễn Thị Đào | 1961 | Khu phố 8, phường Đông Giang | Hộ nghèo. Chồng đau nằm liệt giường. Nhà ở cấp 4, xuống cấp. | Già yếu, cụt 2 chân, không tự phục vụ được, thường xuyên đau ốm. Sống phụ thuộc vào sự hỗ trợ của con cái, xóm giềng và xã hội. | Văn phòng HĐND tỉnh | 500,000 | 3 | |
HUYỆN HƯỚNG HÓA | |||||||||
31 | Hồ Thị Mứt | Xy Co Reo - Hướng Hóa | Hộ nghèo | Tuổi già, nuôi 4 cháu nhỏ | Công ty Cổ phần Lữ hành SePon | 150,000 | 3 | ||
32 | Hồ Thị Vân | 1960 | Thôn Tri - Hướng Lập | Đặc biệt khó khăn | Khuyết tật | Ban Quản lý Khu kinh tế | 200,000 | 3 | |
HUYỆN GIO LINH | |||||||||
33 | Trần Văn Xuân | 2002 | TT Gio Linh - Gio Linh | Hộ nghèo | Học sinh, mồ côi cha | Đoàn từ thiện Chùa Giác Tâm | 200,000 | 23 tháng | |
34 | Bùi Văn Tuân | 2005 | Gio Mai - Gio Linh | Hộ nghèo | Không có bố, ở với ông bà ngoại | Trung tâm Tin học tỉnh | 150,000 | 3 | |
35 | Trần Quốc Nguyện | 2011 | Gio An - Gio Linh | Hộ nghèo | Mổ mạch | Trung tâm Tin học tỉnh | 150,000 | 3 |